Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bật lửa


dt. Dụng cụ nhỏ gồm một bánh xe khi xiết vào một viên đá lửa thì có lửa: Mua một cái bật lửa làm quà cho ông bạn nghiện thuốc lá.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.